Máy phục vụ hiện tại:
phpMyAdmin demo - MariaDB (root)
phpMyAdmin demo - MySQL (root)
Mới dùng
`sakila`.`film`
`phpmyadmin`.`pma__tracking`
`information_schema`.`COLLATION_CHARACTER_SET_APPLICABILITY`
`mysql`.`proc`
`mysql`.`help_category`
`phpmyadmin`.`pma__relation`
`mysql`.`user`
`information_schema`.`COLLATIONS`
`information_schema`.`CHARACTER_SETS`
`information_schema`.`COLUMNS`
Ưa dùng
Không có bảng ưa dùng nào.
Mới
hostel
information_schema
librariaime
mahdi
menagerie
mysql
opengis
performance_schema
phpmyadmin
record
sakila
utf8mb4_general_ci
WORDPRESS
wordpress
world
Bảng điều hướng
Cây điều hướng
Máy phục vụ
Cơ sở dữ liệu
Các bảng
Bảng điều hướng
Tùy chỉnh diện mạo của bảng điều hướng.
Bảng điều hướng
Hiển thị bảng điều hướng cơ sở dữ liệu dạng cây
Trong bảng điều hướng, thay thế cây cơ sở dữ liệu bằng một bộ chọn
Liên kết với bảng điều khiển chính
Liên kết với bảng điều khiển chính bằng cách tô sáng cơ sở dữ liệu hay bảng hiện tại.
Hiện biểu tượng
Hiện biểu tượng trong bảng điều hướng
URL của Logo
URL nơi mà biểu tượng trong bảng điều hướng sẽ chỉ đến đó.
Đích của liên kết Logo
Mở trang đã liên kết trong cửa số chính (
main
) hay trong một cái mới (
new
).
main
new
Tô sáng
Tô sáng máy chủ dưới con trỏ chuột.
Số mục tối đa ở mức đầu tiên
Số lượng mục mà nó có thể được trình bày trên mỗi trang của cây điều hướng
Các định nghĩa số lượng mục tin được hiển thị trong hộp lọc tối thiểu.
Các định nghĩa số lượng mục tin (bảng, view, thủ tục, sự kiện) được hiển thị trong hộp lọc tối thiểu.
Các bảng mới dùng gần đây
Số lượng hàng tối đa có thể hiển thị
Bảng ưa dùng
Số lượng hàng tối đa có thể hiển thị
Độ rộng bảng điều hướng
Đặt là 0 để thu gọn bảng điều hướng.
Cây điều hướng
Cá nhân hóa cây điều hướng.
Cây điều hướng
Số mục tin tối đa trên nhánh
Số lượng mục mà nó có thể được trình bày trên mỗi trang của cây điều hướng
Nhóm các mục tin trong cây
Nhóm các mục tin trong cây điều hướng (được nhận dạng bởi định nghĩa ngăn cách trong Cơ sở dữ liệu và Bảng tab ở phía trên).
Bật mở rộng cây điều hướng
Có để cho giãn rộng cây trong bản điều hướng hay không.
Hiện bảng trong cây
Có cho hiển thị các bảng dưới cơ sở dữ liệu trong cây điều hướng hay không
Hiện view trong cây
Có cho hiển thị các view dưới dữ liệu trong cây điều hướng hay không
Hiển thị các hàm trong cây
Có cho hiển thị các hàm dưới cơ sở dữ liệu trong cây điều hướng hay không
Hiển thị thủ tục trong cây
Có cho hiển thị các thủ tục dưới cơ sở dữ liệu trong cây điều hướng hay không
Hiển thị sự kiện trong cây
Có cho hiển thị các sự kiện dưới cơ sở dữ liệu trong cây điều hướng hay không
Expand single database
Có nên tự động mở rộng cơ sở dữ liệu đơn lẻ trong cây điều hướng hay không.
Máy phục vụ
Các tùy chọn trình bày máy chủ.
Máy phục vụ
Hiển thị bộ chọn máy dịch vụ
Hiển thị lựa chọn máy chủ tại đỉnh của bảng điều hướng.
Hiển thị các máy chủ dạng danh sách
Hiện danh sách máy chủ dạng danh sách thay cho kiểu thả xuống.
Cơ sở dữ liệu
Hiển thị tùy chọn thêm
Cơ sở dữ liệu
Số lượng cơ sở dữ liệu trình bày ở hộp lọc cơ sở dữ liệu tối đa
Dấu ngăn cách cây cơ sở dữ liệu
Chuỗi mà ngăn cách các cơ sở dữ liệu thành các mức cây khác nhau.
Các bảng
Các tùy chọn trình bày bảng.
Các bảng
Đích cho biểu tượng truy cập nhanh
Cấu trúc
SQL
Tìm kiếm
Chèn
Duyệt
Đích cho biểu tượng truy cập nhanh thứ hai
Cấu trúc
SQL
Tìm kiếm
Chèn
Duyệt
Dấu ngăn cách cây bảng
Chuỗi mà ngăn cách các bảng thành các mức cây khác nhau.
Độ sâu cây bảng tối đa
Thả tập tin vào đây
Tải lên SQL (
0
)
x
-
Hiển thị các mục ẩn cây điều hướng.
Tạo view
Javascript phải được bật qua điểm này!
Máy chủ: phpMyAdmin demo - MariaDB
Cơ sở dữ liệu
SQL
Trạng thái
Tài khoản người dùng
Xuất
Nhập
Cài đặt
Nhật ký nhị phân
Bản sao
Biến
(hiện tại)
Bảng mã
Bộ máy
Phần bổ sung
root@192.168.30.%
Tài liệu phpMyAdmin
Tài liệu MariaDB
Giao diện:
Win
Teal
Redmond
Blueeyes
Mono
Cài đặt
Đăng xuất
Bảng điều khiển
Xóa sạch
Lịch sử
Tùy chọn
Đánh dấu
Nhấn Ctrl+Enter để thực thi truy vấn
Nhấn Enter để thực thi truy vấn
tăng dần
giảm dần
Thứ tự:
Gỡ rối SQL
Số lượng
Thứ tự thực thi
Thời gian cần
Xếp theo:
Nhóm truy vấn
Bỏ nhóm các truy vấn
Co lại
Mở rộng
Hiện theo dõi
Ẩn theo dõi
Số lượng:
Thời gian cần:
Đánh dấu
Làm tươi lại
Thêm
Không có đánh dấu nào
Thêm đánh dấu
Nhãn:
Cơ sở dữ liệu đích:
Đánh đánh dấu này
Tốt
Tùy chọn
Khôi phục giá trị mặc định
Luôn mở rộng các lời nhắn truy vấn
Hiển thị lịch sử truy vấn lúc bắt đầu
Hiển thị truy vấn duyệt hiện tại
Thực thi truy vấn bằng Enter và chèn thêm dòng mới bằng Shift+Enter. Để thực hiện việc này vĩnh viễn, hãy xem cài đặt.
Chuyển sang chủ đề tối
Co lại
Mở rộng
Truy vấn lại
Sửa
Giải thích
Hồ sơ
Đánh dấu
Truy vấn bị lỗi
Cơ sở dữ liệu:
Thời gian truy vấn:
Đang tải
Bộ sửa ENUM/SET
Tạo view
Các cài đặt và biến máy chủ
Ghi lại
Hủy bỏ
Bộ lọc
Có chứa từ:
Hành động
Biến
Giá trị
Sửa
alter algorithm
DEFAULT
Sửa
analyze sample percentage
100
Sửa
aria block size
8.192
Sửa
aria checkpoint interval
30
Sửa
aria checkpoint log activity
1.048.576
Sửa
aria encrypt tables
OFF
Sửa
aria force start after recovery failures
0
Sửa
aria group commit
none
Sửa
aria group commit interval
0
Sửa
aria log file size
1.073.741.824
Sửa
aria log purge type
immediate
Sửa
aria max sort file size
9.223.372.036.853.727.232
Sửa
aria page checksum
ON
Sửa
aria pagecache age threshold
300
Sửa
aria pagecache buffer size
134.217.728
Sửa
aria pagecache division limit
100
Sửa
aria pagecache file hash size
512
Sửa
aria recover options
BACKUP,QUICK
Sửa
aria repair threads
1
Sửa
aria sort buffer size
268.434.432
Sửa
aria stats method
nulls_unequal
Sửa
aria sync log dir
NEWFILE
Sửa
aria used for temp tables
ON
Sửa
auto increment increment
1
Sửa
auto increment offset
1
Sửa
autocommit
ON
Sửa
automatic sp privileges
ON
Sửa
back log
70
Sửa
basedir
/usr
Sửa
big tables
OFF
Sửa
bind address
192.168.30.22
Sửa
binlog annotate row events
ON
Sửa
binlog cache size
32.768
Sửa
binlog checksum
CRC32
Sửa
binlog commit wait count
0
Sửa
binlog commit wait usec
100.000
Sửa
binlog direct non transactional updates
OFF
Sửa
binlog file cache size
16.384
Sửa
binlog format
MIXED
Sửa
binlog optimize thread scheduling
ON
Sửa
binlog row image
FULL
Sửa
binlog stmt cache size
32.768
Sửa
bulk insert buffer size
16.777.216
Sửa
character set client
utf8mb4
Sửa
character set connection
utf8mb4
character set connection (Giá trị phiên)
latin1
Sửa
character set database
utf8mb4
Sửa
character set filesystem
binary
Sửa
character set results
utf8mb4
Sửa
character set server
utf8mb4
Sửa
character set system
utf8
Sửa
character sets dir
/usr/share/mysql/charsets/
Sửa
check constraint checks
ON
Sửa
collation connection
utf8mb4_general_ci
collation connection (Giá trị phiên)
latin1_general_ci
Sửa
collation database
utf8mb4_general_ci
Sửa
collation server
utf8mb4_general_ci
Sửa
column compression threshold
100
Sửa
column compression zlib level
6
Sửa
column compression zlib strategy
DEFAULT_STRATEGY
Sửa
column compression zlib wrap
OFF
Sửa