Máy phục vụ hiện tại:
(Máy phục vụ) ...
phpMyAdmin demo - MariaDB (root)
phpMyAdmin demo - MySQL (root)
Mới dùng
`mysql`.`user`
`sakila`.`inventory`
`performance_schema`.`table_lock_waits_summary_by_table`
`performance_schema`.`table_io_waits_summary_by_table`
`performance_schema`.`events_statements_current`
`information_schema`.`ROUTINES`
`information_schema`.`FILES`
`information_schema`.`TABLESPACES`
`information_schema`.`PARTITIONS`
`information_schema`.`CHARACTER_SETS`
Ưa dùng
Không có bảng ưa dùng nào.
X
Mới
Computer Project
customermanage
DAMAN
di1
EXP1
Exp1
exp1
EXP_1
feature tasks
Feedspot
food_ordering
illegalplatform_hackerdede1_gsm
information_schema
lmsdb
mysql
new
om
Om1
Pc Punch
performance_schema
phpmyadmin
Portfolio_Marcus
PRUEBA
pw
RDBMS
RDBMS..
sakila
Selenium Users
serveruwebcoBressolia
shoe_db
sklepSerohenko
sku
srm
srms
StdMdDB
Stefano
Student
students
students 2020
superpos
sys
table
Table_insertion
tb
test
test19
teste_teste
tkj
TlapaleriaMalfoy
Trickysolo
vedettfak
victory 2020
wisedb
worexnow
world
zohre
zohreo
zozo
ОБЛІК ТЕЛЕФОННИХ ПЕРЕГОВОРІВ
аа
Bảng điều hướng
Cây điều hướng
Máy phục vụ
Cơ sở dữ liệu
Các bảng
Bảng điều hướng
Tùy chỉnh diện mạo của bảng điều hướng.
Bảng điều hướng
Hiển thị bảng điều hướng cơ sở dữ liệu dạng cây
Trong bảng điều hướng, thay thế cây cơ sở dữ liệu bằng một bộ chọn
Liên kết với bảng điều khiển chính
Liên kết với bảng điều khiển chính bằng cách tô sáng cơ sở dữ liệu hay bảng hiện tại.
Hiện biểu tượng
Hiện biểu tượng trong bảng điều hướng
URL của Logo
URL nơi mà biểu tượng trong bảng điều hướng sẽ chỉ đến đó.
Đích của liên kết Logo
Mở trang đã liên kết trong cửa số chính (
main
) hay trong một cái mới (
new
).
main
new
Tô sáng
Tô sáng máy chủ dưới con trỏ chuột.
Số mục tối đa ở mức đầu tiên
Số lượng mục mà nó có thể được trình bày trên mỗi trang của cây điều hướng
Các định nghĩa số lượng mục tin được hiển thị trong hộp lọc tối thiểu.
Các định nghĩa số lượng mục tin (bảng, view, thủ tục, sự kiện) được hiển thị trong hộp lọc tối thiểu.
Các bảng mới dùng gần đây
Số lượng hàng tối đa có thể hiển thị
Bảng ưa dùng
Số lượng hàng tối đa có thể hiển thị
Độ rộng bảng điều hướng
Set to 0 to collapse navigation panel.
Cây điều hướng
Cá nhân hóa cây điều hướng.
Cây điều hướng
Số mục tin tối đa trên nhánh
Số lượng mục mà nó có thể được trình bày trên mỗi trang của cây điều hướng
Nhóm các mục tin trong cây
Nhóm các mục tin trong cây điều hướng (được nhận dạng bởi định nghĩa ngăn cách trong Cơ sở dữ liệu và Bảng tab ở phía trên).
Bật mở rộng cây điều hướng
Có để cho giãn rộng cây trong bản điều hướng hay không.
Hiện bảng trong cây
Có cho hiển thị các bảng dưới cơ sở dữ liệu trong cây điều hướng hay không
Hiện view trong cây
Có cho hiển thị các view dưới dữ liệu trong cây điều hướng hay không
Hiển thị các hàm trong cây
Có cho hiển thị các hàm dưới cơ sở dữ liệu trong cây điều hướng hay không
Hiển thị thủ tục trong cây
Có cho hiển thị các thủ tục dưới cơ sở dữ liệu trong cây điều hướng hay không
Hiển thị sự kiện trong cây
Có cho hiển thị các sự kiện dưới cơ sở dữ liệu trong cây điều hướng hay không
Expand single database
Whether to expand single database in the navigation tree automatically.
Máy phục vụ
Các tùy chọn trình bày máy chủ.
Máy phục vụ
Hiển thị bộ chọn máy dịch vụ
Hiển thị lựa chọn máy chủ tại đỉnh của bảng điều hướng.
Hiển thị các máy chủ dạng danh sách
Hiện danh sách máy chủ dạng danh sách thay cho kiểu thả xuống.
Cơ sở dữ liệu
Hiển thị tùy chọn thêm
Cơ sở dữ liệu
Số lượng cơ sở dữ liệu trình bày ở hộp lọc cơ sở dữ liệu tối đa
Dấu ngăn cách cây cơ sở dữ liệu
Chuỗi mà ngăn cách các cơ sở dữ liệu thành các mức cây khác nhau.
Các bảng
Các tùy chọn trình bày bảng.
Các bảng
Đích cho biểu tượng truy cập nhanh
Cấu trúc
SQL
Tìm kiếm
Chèn
Duyệt
Đích cho biểu tượng truy cập nhanh thứ hai
Cấu trúc
SQL
Tìm kiếm
Chèn
Duyệt
Dấu ngăn cách cây bảng
Chuỗi mà ngăn cách các bảng thành các mức cây khác nhau.
Độ sâu cây bảng tối đa
Thả tập tin vào đây
Tải lên SQL (
0
)
x
-
Hiển thị các mục ẩn cây điều hướng.
Tạo view
Javascript phải được bật qua điểm này!
Máy chủ: phpMyAdmin demo - MySQL
Cơ sở dữ liệu: mysql
Bảng: user
“Users and global privileges”
Duyệt
(hiện tại)
Cấu trúc
SQL
Tìm kiếm
Chèn
Xuất
Nhập
Đặc quyền
Thao tác
Theo dõi
Bẫy
root@192.168.30.%
Tài liệu phpMyAdmin
Tài liệu MySQL
Giao diện:
Sáng
Tối
Cài đặt
Đăng xuất
Bảng điều khiển
Xóa sạch
Lịch sử
Tùy chọn
Đánh dấu
Nhấn Ctrl+Enter để thực thi truy vấn
Nhấn Enter để thực thi truy vấn
tăng dần
giảm dần
Thứ tự:
Gỡ rối SQL
Số lượng
Thứ tự thực thi
Thời gian cần
Xếp theo:
Nhóm truy vấn
Bỏ nhóm các truy vấn
Co lại
Mở rộng
Hiện theo dõi
Ẩn theo dõi
Số lượng:
Thời gian cần:
Đánh dấu
Làm tươi lại
Thêm
Showing 1 bookmark (both private and shared)
Co lại
Mở rộng
Truy vấn lại
Sửa
Xóa bỏ
Cơ sở dữ liệu:
mysql
libsystem.sql
SELECT * FROM `db`
Thêm đánh dấu
Nhãn:
Cơ sở dữ liệu đích:
Đánh đánh dấu này
Tốt
Tùy chọn
Khôi phục giá trị mặc định
Luôn mở rộng các lời nhắn truy vấn
Hiển thị lịch sử truy vấn lúc bắt đầu
Hiển thị truy vấn duyệt hiện tại
Thực thi truy vấn bằng Enter và chèn thêm dòng mới bằng Shift+Enter. Để thực hiện việc này vĩnh viễn, hãy xem cài đặt.
Chuyển sang chủ đề tối
Co lại
Mở rộng
Truy vấn lại
Sửa
Giải thích
Hồ sơ
Đánh dấu
Truy vấn bị lỗi
Cơ sở dữ liệu:
Thời gian truy vấn:
Đang tải
Bộ sửa ENUM/SET
Tạo view
Chế độ duyệt
Chế độ duyệt
Chế độ duyệt tùy ý.
Chế độ duyệt
Xóa thanh công cụ kết nối nhanh
Dùng biểu tượng, chỉ có chữ hay cả hai
Biểu tượng
Chữ
Cả hai
Hiển thị các liên kết thao tác khác nhau thế nào
Dùng biểu tượng, chỉ có chữ hay cả hai
Biểu tượng
Chữ
Cả hai
Cho phép hiển thị tất cả các hàng
Một người dùng có nên hiển thị một nút "hiện tất (các dòng)" hay không.
Số lượng hàng tối đa có thể hiển thị
Số dòng được hiển thị khi duyệt một tập kết quả. Nếu tập kết quả chứa nhiều hơn một dòng, liên kết "Kế trước" và "Kế tiếp" sẽ được hiển thị.
25
50
100
250
500
Kiểu sắp xếp mặc định
SMART
- vd thứ tự giảm dần cho cột kiểu TIME, DATE, DATETIME and TIMESTAMP, tăng dần cho các kiểu còn lại.
ASC
DESC
SMART
Tô sáng con trỏ
Tô sáng dòng mà nó được con trỏ chuột chỉ đến.
Bộ tạo dòng
Tô sáng các dòng đã chọn.
Sửa lưới: thao tác bẫy
Bấm chuột
Bấm đúp chuột
Tắt
Sửa lưới: lưu lại mọi ô đã sửa cùng lúc
Lặp lại đầu đề
Lặp lại đầu đề mỗi X ô,
0
để tắt tính năng này.
Giới hạn số ký tự mỗi cột
Số lượng tối đa các ký tự hiển thị trong cột không-phải-số trong bộ trình bày duyệt.
Hiển thị liên kết hàng bảng ở đâu
Có các liên kết Sửa, Chép và Xóa.
Không ở đâu cả
Trái
Phải
Cả hai
Dù sao vẫn hiển thị liên kết hàng
Có hiển thị các liên kết hàng ngay cả trong trường hợp thiếu vắng khóa duy nhất.
Thứ tự sắp xếp mặc định cho khóa chính
Thứ tự sắp xếp mặc định cho bảng với một khóa chính.
Không
Tăng dần
Giảm dần
Nhớ sắp xếp của bảng
Khi duyệt các bảng, việc sắp xếp của từng bảng được ghi nhớ.
Hiển thị quan hệ
Cho các tùy chọn hiển thị
khóa
hiển thị cột
Hiển thị các hàng 0 - 8 (9 total, Truy vấn cần 0.0003 giây.)
SELECT * FROM `user`
Hiện tất
|
|
|
Số hàng:
25
50
100
250
500
Lọc hàng:
Sắp xếp theo khóa:
PRIMARY (ASC)
PRIMARY (DESC)
Không
Tùy chọn bổ sung
Các chữ riêng
Toàn văn
Khóa quan hệ
Hiển thị cột cho các quan hệ
Hiển thị nội dung dạng nhị phân
Hiển thị nội dung của một BLOB
Ẩn trình duyệt chuyển đổi
Hình dạng
Văn bản nổi tiếng
Well Known Binary
Host
User
Select_priv
Insert_priv
Update_priv
Delete_priv
Create_priv
Drop_priv
Reload_priv
Shutdown_priv
Process_priv
File_priv
Grant_priv
References_priv
Index_priv
Alter_priv
Show_db_priv
Super_priv
Create_tmp_table_priv
Lock_tables_priv
Execute_priv
Repl_slave_priv
Repl_client_priv
Create_view_priv
Show_view_priv
Create_routine_priv
Alter_routine_priv
Create_user_priv
Event_priv
Trigger_priv
Create_tablespace_priv
ssl_type
ssl_cipher
x509_issuer
x509_subject
max_questions
max_updates
max_connections
max_user_connections
plugin
authentication_string
password_expired
password_last_changed
password_lifetime
account_locked
Create_role_priv
Drop_role_priv
Password_reuse_history
Password_reuse_time
Password_require_current
User_attributes
Sửa
Chép
Xóa bỏ
DELETE FROM user WHERE `user`.`Host` = '192.168.30.%' AND `user`.`User` = 'pma'
192.168.30.%
pma
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
0
0
0
0
mysql_native_password
*AADB89769FF364D8537700AE065872FDA6E980F3
N
2019-10-30 15:15:48
NULL
N
N
N
NULL
NULL
NULL
NULL
Sửa
Chép
Xóa bỏ
DELETE FROM user WHERE `user`.`Host` = '192.168.30.%' AND `user`.`User` = 'root'
192.168.30.%
root
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
0
0
0
0
mysql_native_password
N
2019-10-30 15:15:48
NULL
N
Y
Y
NULL
NULL
NULL
NULL
Sửa
Chép
Xóa bỏ
DELETE FROM user WHERE `user`.`Host` = 'localhost' AND `user`.`User` = 'kevinmoreno'
localhost
kevinmoreno
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
0
0
0
0
mysql_native_password
*4CA513E7D05B1F58E023D396C5432711DD72DA93
N
2019-12-02 18:10:41
NULL
N
Y
Y
NULL
NULL
NULL
NULL
Sửa
Chép
Xóa bỏ
DELETE FROM user WHERE `user`.`Host` = 'localhost' AND `user`.`User` = 'mysql.infoschema'
localhost
mysql.infoschema
Y
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
0
0
0
0
caching_sha2_password
$A$005$THISISACOMBINATIONOFINVALIDSALTANDPASSWORDT...
N
2019-10-30 15:09:30
NULL
Y
N
N
NULL
NULL
NULL
NULL
Sửa
Chép
Xóa bỏ
DELETE FROM user WHERE `user`.`Host` = 'localhost' AND `user`.`User` = 'mysql.session'
localhost
mysql.session
N
N
N
N
N
N
N
Y
N
N
N
N
N
N
N
Y
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
0
0
0
0
caching_sha2_password
$A$005$THISISACOMBINATIONOFINVALIDSALTANDPASSWORDT...
N
2019-10-30 15:09:30
NULL
Y
N
N
NULL
NULL
NULL
NULL
Sửa
Chép
Xóa bỏ
DELETE FROM user WHERE `user`.`Host` = 'localhost' AND `user`.`User` = 'mysql.sys'
localhost
mysql.sys
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
0
0
0
0
caching_sha2_password
$A$005$THISISACOMBINATIONOFINVALIDSALTANDPASSWORDT...
N
2019-10-30 15:09:30
NULL
Y
N
N
NULL
NULL
NULL
NULL
Sửa
Chép
Xóa bỏ
DELETE FROM user WHERE `user`.`Host` = 'localhost' AND `user`.`User` = 'njokiadm'
localhost
njokiadm
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
0
0
0
0
mysql_native_password
*77CFF4A43A922478EE2D0601F38FF627B3F0A30C
N
2019-12-02 18:41:27
NULL
N
N
N
NULL
NULL
NULL
NULL
Sửa
Chép
Xóa bỏ
DELETE FROM user WHERE `user`.`Host` = 'localhost' AND `user`.`User` = 'root'
localhost
root
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
0
0
0
0
auth_socket
N
2019-10-30 15:09:29
NULL
N
Y
Y
NULL
NULL
NULL
NULL
Sửa
Chép
Xóa bỏ
DELETE FROM user WHERE `user`.`Host` = 'localhost' AND `user`.`User` = 'students2020admin'
localhost
students2020admin
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
0
0
0
0
mysql_native_password
*FF80A76950918AA854D77D0488A023B3565D05BA
N
2019-12-02 18:34:43
NULL
N
N
N
NULL
NULL
NULL
NULL
Theo dõi bảng
Lưu mục đã chọn
Sửa
Chép
Xóa bỏ
Xuất
Hiện tất
|
|
|
Số hàng:
25
50
100
250
500
Lọc hàng:
Sắp xếp theo khóa:
PRIMARY (ASC)
PRIMARY (DESC)
Không
Kết quả truy vấn các thao tác
In
Chép vào clipboard
Xuất
Hiển thị biểu đồ
Tạo view
Tạo view
Đánh dấu truy vấn SQL này
Bookmark label:
Máy chủ phpMyAdmin mẫu:
Thiếu thông tin git!